Characters remaining: 500/500
Translation

death chair

Academic
Friendly

Từ "death chair" trong tiếng Anh có nghĩa "ghế điện", thường được sử dụng để chỉ một thiết bị được dùng để thực hiện án tử hình bằng điện. Đây một hình thức xử án trong các trường hợp tội phạm nghiêm trọng, thường ở Mỹ.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Death chair" một danh từ (noun) trong tiếng Anh, thường liên quan đến hệ thống hình phạt tử hìnhmột số bang của Mỹ. Ghế điện sử dụng điện để gây tử vong cho người bị kết án.
  2. Cách sử dụng:

    • "He was sentenced to death and will face the death chair next month." (Anh ấy bị kết án tử hình sẽ phải đối mặt với ghế điện vào tháng tới.)
    • "The debate over the use of the death chair continues in many states." (Cuộc tranh luận về việc sử dụng ghế điện vẫn tiếp tụcnhiều bang.)
  3. Biến thể từ gần giống:

    • "Electric chair": cách gọi phổ biến hơn thường được sử dụng thay cho "death chair".
    • "Lethal injection": một phương pháp khác để thực hiện án tử hình, khác với ghế điện.
    • "Death row": chỉ khu vực nhà tù nơi các nhân chờ thi hành án tử hình.
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "Electric chair" (ghế điện)
    • "Execution chair" (ghế hành hình)
  5. Idioms Phrasal verbs:

    • Không idiom hoặc phrasal verb trực tiếp liên quan đến "death chair", nhưng có thể tham khảo một số cụm từ liên quan đến án tử hình:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết chính thức hoặc báo chí, bạn có thể thấy những cụm từ như:
    • "The ethical implications of using the death chair are hotly debated among legal scholars." (Các vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng ghế điện đang được bàn luận sôi nổi giữa các học giả pháp .)
    • "Historically, the death chair has been a controversial method of execution." (Về mặt lịch sử, ghế điện đã là một phương pháp hành hình gây tranh cãi.)
Tổng kết:

"Death chair" một từ ý nghĩa đặc biệt, liên quan đến hình phạt tử hình ở Mỹ.

Noun
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện (cho tử )

Comments and discussion on the word "death chair"